Danh mục sản phẩm
Thống kê truy cập
- Đang online: 4
- Thống kê tuần:1610
- Tổng truy cập: 109777
Tấm pin năng lượng mặt trời Canadian 300W
786
Loại: Poly (đa tinh thể) |
Số lượng Cell: 120 cells
|
Thương hiệu: Canada |
Cân nặng: 18.5 kg
|
Hiệu suất quang năng: 18.05 % | Kích thước: 1675 ˣ 992 ˣ 35 mm |
- Black Silicon: Được áp dụng chất xúc tác kim loại MCCE và công nghệ cắt kim cương, tấm Wafer tinh thể Poly có khả năng hấp thụ ánh sáng ở các bước sóng rộng hơn. Bên cạnh đó, bề mặt còn được phủ thêm một lớp cấu trúc nano giúp giảm tỉ lệ phản xạ ánh sáng ngược lại xuống tối đa, nhờ đó đem lại hiệu suất phát điện cực cao.
- PERC: Công nghệ PERC là viết tắt của Passivated Emitter and Rear Cell. PERC giúp cải thiện hiệu suất của tấm pin bằng cách cho phép các electron di chuyển dễ dàng hơn đồng thời tăng độ phản xạ ánh sáng ở mặt sau của cell pin mặt trời, giúp chuyển hóa lượng quang năng lớn hơn so với thông thường.
- Multi Busbars: Busbar có vai trò là đường chính dẫn các electron từ cell pin ra mạch ngoài tạo thành dòng điện. Với một cell pin có nhiều busbar, các electron dễ dàng tập trung để tạo thành dòng điện hơn. Vì thế tấm pin sử dụng nhiều dây kim loại mảnh để dẫn dòng điện sẽ ổn định và ít bị tiêu hao hơn.
- Chia đôi tấm pin: Công nghệ này chia đôi tấm pin thành 2 phần độc lập. Thay vì loại truyền thống, nếu một phần diện tích tấm pin này bị che bóng, cả tấm pin đó sẽ bị ảnh hưởng. Thì nay, mức độ ảnh hưởng sẽ được giảm xuống một nửa, do tấm pin đã được cắt thành 2 phần để hoạt động độc lập.
Trước khi hoàn thiện và đóng gói sản phẩm, các tấm pin của Canadian Solar phải vượt qua 359 điểm kiểm tra chất lượng khác nhau. Bên cạnh đó, do được sản xuất 100% bằng robot, nên hàng triệu tấm pin đều được đồng nhất một chất lượng. Điều này giúp chủ đầu tư không phải lo lắng về các vấn đề phát sinh do lỗi từ nhà sản xuất, làm mất thời gian và tâm trí để thay lại tấm pin lỗi. Canadian Solar giúp khách hàng hoàn toàn yên tâm sử dụng trên 35 năm mà không gặp vấn đề gì.
Chứng chỉ an toàn chất lượng
Sản phẩm được công nhận đảm bảo chất lượng cao theo tiêu chuẩn Châu Âu. Tấm pin Canadian Solar đã được thử nghiệm và chứng nhận dựa trên báo cáo kiểm định chất lượng an toàn IEC61215 & IEC61730
|
|
Sản phẩm được công nhận đảm bảo chất lượng cao theo tiêu chuẩn Canada và Hoa Kỳ. [Download]
|
|
Chứng nhận của Bộ Năng lượng và chống biến đổi khí hậu Anh Quốc. Sản phẩm đạt tiêu chuẩn xanh, không ảnh hưởng tới môi trường và có thể tái sử dụng. | |
Những thiết bị quang điện tử và các thiết bị khác của tấm pin được sản xuất và tái chế đảm bao tuân thủ theo hướng dẫn của WEEE. | |
Viện Kiểm định và Chứng nhận VDE có trụ sở tại Offenbach (Đức) một trong những tổ chức kiểm tra độc lập nổi tiếng nhất thế giới cho các sản phẩm điện và điện tử. Thử nghiệm và chứng nhận được dựa trên tiêu chuẩn IEC61215 / 61730. IEC 61215 kiểm tra các tiêu chuẩn thiết kế và phê duyệt loại module PV, và IEC 61730-1 / 2 kiểm tra trình độ an toàn của các module PV |
Chính sách bảo hành dài hạn
- 10 năm bảo hành sản phẩm
Chúng tôi cam kết rằng với nguyên vật liệu chất lượng và sự tinh xảo trong sản xuất các tấm pin giúp duy trì chất lượng vượt trội trong 10 năm.
- 25 năm bảo hành khấu hao hiệu suất theo tuyến tính
Chúng tôi đảm bảo các tấm pin mặt trời Canadian của bạn sẽ đạt hiệu suất mong đợi trong 25 năm.
- Có bảo hiểm AON
Đây là tổ chức bảo hiểm được công nhận hạng “Aa3” bởi tổ chức Moody’s (Cơ quan xếp hạng tín nhiệm Bảo hiểm toàn cầu). Chương trình bảo hiểm đảm bảo các điều khoản bảo hành chính thức của Canada Solar, Inc., bao gồm các lỗi kỹ thuật của mô-đun PV làm ảnh hưởng đến sản lượng và hiệu suất tấm pin.
Trong thời gian bảo hành, nếu tấm pin bị lỗi kỹ thuật từ nhà sản xuất, ngay lập tức Công ty Aon sẽ đứng ra chi trả toàn bộ chi phí. Công ty Aon cam kết, không hủy ngang trong suốt 25 năm (ngay cả khi Canadian Solar bị vỡ nợ hoặc phá sản).
Thông số điều kiện chuẩn | |||
CS3K | 290P | 295P | 300P |
Công suất cực đại | 290 W | 295 W | 300 W |
Điện áp tại điểm công suất đỉnh | 32.3 V | 32.5 V | 32.7 V |
Dòng điện tại công suất đỉnh | 8.98 A | 9.08 A | 9.18 A |
Điện áp hở mạch | 38.9 V | 39.1 V | 39.3 V |
Dòng điện ngắn mạch | 9.49 A | 9.57 A | 9.65 A |
Hiệu suất quang năng mô-dun | 17.45% | 17.75% | 18.05% |
Ngưỡng nhiệt độ vận hành | -40oC~+85oC | ||
Tiêu chuẩn chống cháy | 1000 V (IEC/UL) hoặc 1500 V (IEC/UL) | ||
Tiêu chuẩn chống cháy | Lọai 1 (UL 1703) hoặc Hạng C (IEC 61730) | ||
Dòng cực đại cầu chì | 30 A | ||
Phân loại | Hạng A | ||
Dung sai công suất | 0 ~ +5 W | ||
*Trong điều kiện tiêu chuẩn, bức xạ mặt trời là 1000 W/m2, áp suất khí quyển 1.5 AM, nhiệt độ môi trường là 25oC | |||
Thông số kỹ thuật điều kiện thường | |||
CS3K | 290P | 295P | 300P |
Công suất cực đại | 216 W | 219 W | 223 W |
Điện áp tại điểm công suất đỉnh | 29.8 V | 30.0 V | 30.2 V |
Dòng điện tại công suất đỉnh | 7.22 A | 7.30 A | 7.38 A |
Điện áp mạch hở | 36.5 V | 36.7 V | 36.8 V |
Dòng điện ngắn mạch | 7.66 A | 7.72 A | 7.78 A |
*Trong điều kiện bình thường, bức xạ mặt trời là 800 W/m2, áp suất khí quyển 1.5 AM, nhiệt độ môi trường là 20oC, tốc độ gió 10m/s | |||
Thông số kỹ thuật cơ khí | |||
Loại tế bào quang điện | Poly-crystalline | ||
Số lượng cell | 120 [2 X (10 X 6) ] | ||
Kích thước | 1675 X 992 X 35 mm (65.9 X 39.1 X 1.38 in) | ||
Cân nặng | 18.5 kg (40.8 lbs) | ||
Kính mặt trước | Kính cường lực 3.2 mm | ||
Chất liệu khung | Nhôm mạ anode | ||
Hộp đấu dây | IP68, 3 đi-ốt bypass | ||
Cáp điện | 4 mm2 (IEC), 12 AWG (UL), 1160 mm (45.7 in) | ||
Jack kết nối | T4 series | ||
Quy cách đóng gói | 30 tấm/1 kiện hàng | ||
Số tấm trong container | 840 tấm/1 container | ||
Thông số nhiệt độ | |||
Hệ số suy giảm công suất | -0.37 % / oC | ||
Hệ số suy giảm điện áp | -0.29 % / oC | ||
Hệ số suy giảm dòng điện | 0.05 % / oC | ||
Nhiệt độ vận hành của cell | 42 +/- 3 oC | ||
Tiêu chuẩn chất lượng | |||
Chứng chỉ | IEC 61215 / IEC 61730: VDE / CE / MCS / CEC AU UL 1703 / IEC 61215 performance: CEC listed (US) / FSEC (US Florida) UL 1703: CSA / IEC61701 ED2: VDE / IEC62716: VDE / IEC60068-2-68: SGS Take-e-way |